Logo CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN QUÝ DẦN - Thiết bị điện Quý Dần

Dây cáp điện DUCV – 0,6/1 KV

Mã sản phẩm: QD000011
Danh mục: Cáp điện LS
Tình trạng: Còn hàng

Cáp DuCV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Giá: Liên hệ

Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt. Giao hàng từ 1-2 giờ trong nội thành.

Đổi trả sản phẩm trong vòng 7 ngày nếu có lỗi từ nhà sản xuất

Hotline tư vấn: 0903 626 110 (Mr Dần - Giám đốc)

 Bộ phận kinh doanh: 034 677 1899 (Ms Trang - TP Kinh Doanh - Dự án)

TỔNG QUAN


Cáp DuCV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 6612 / IEC 60228
TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 5064 – 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện: Xám – đen
By color of insulation: Grey – black
Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ – không vạch
By color stripe on black insulation: Red – no stripe
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Or by customer’s requirement

CẤU TRÚC

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
  • Nhiệt độ  cực đại cho phép khi  ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 160OC.

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Lực kéo đứt nhỏ nhất (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Nominal

area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 20°C

Nominal thickness of insulation

Approx. overall diameter

Approx. mass

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

W/km

mm

mm

kg/km

N

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

9,1

107

3250

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

10,2

149

4900

7

7/1,13

3,39

2,61

1,0

10,8

171

5850

8

7/1,20

3,60

2,31

1,0

11,2

190

6600

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

12,1

233

7750

11

7/1,40

4,20

1,71

1,0

12,4

249

8520

14

7/1,60

4,80

1,33

1,0

13,6

316

9250

16

7/1,70

5,10

1,15

1,0

14,2

353

12400

22

7/2,00

6,00

0,840

1,2

16,8

490

16500

25

7/2,14

6,42

0,727

1,2

17,6

554

18500

35

7/2,52

7,56

0,524

1,2

19,9

748

25500

38

7/2,60

7,80

0,497

1,2

20,4

793

27200

50

19/1,78

8,90

0,387

1,4

23,4

1006

33500

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

– Lực kéo đứt của cáp được áp dụng trên cơ sở sợi đồng kéo cứng. – Breaking load is applied for hard drawn copper conductor.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Hỗ trợ khách hàngChat với chúng tôi qua ZaloChat với chúng tôi qua Zalo